Hero có thiết kế đẹp và tạo cảm giác chắc chắn còn myTouch nhỏ nhắn, mềm mại trong khi phiên bản đời đầu G1 bị nhiều người chê vì kiểu dáng thô và hơi to.
HTC G1. |
Hero (trái) và Magic (myTouch). |
Từ trái sang: G1, myTouch và Hero phiên bản màu trắng và đen. |
myTouch và Hero. |
Cấu hình G1, myTouch và Hero
G1 |
myTouch |
Hero | |
Chip | Qualcomm MSM 7201A, 528 MHz | Qualcomm MSM 7200A 528MHz | Qualcomm MSM 7200A, 528 MHz |
Kích cỡ | 177 x 55,7 x 17,1 mm | 113 x 56 x 14,7 mm | 112 x 56.2 x 14,3 mm |
Nặng | 158 gram | 116 gram | 135 gram |
Màn hình | 3,2 inch cảm ứng, 320 x 480 HVGA | 3,2 inch cảm ứng 320 x 480 HVGA | 3,2 inch cảm ứng 320 x 480 HVGA |
Bàn phím | Qwerty | Phần mềm | Phần mềm |
Kết nối | Bluetooth 2.0, Wi-Fi 802.11b/g, ExtUSB (miniUSB 2.0 kiêm giắc cắm tai nghe) | Bluetooth 2.0, Wi-Fi 802.11b/g, ExtUSB (miniUSB 2.0 kiêm giắc cắm tai nghe) | Bluetooth 2.0 với A2DP, Wi-Fi 802.11 b/g, ExtUSB (miniUSB 2.0 kiêm giắc cắm tai nghe) và cổng audio 3,5 mm. |
GPS | Có | Có | Có |
Camera | 3,2 megapixel, auto focus | 3,2 megapixel, auto focus | 5 megapixel, auto focus |
Pin | 1150 mAh | 1340 mAh | 1350 mAh |
Thẻ nhớ | microSD | microSD | microSD |
Tính năng đặc biệt | La bàn số, nhận dạng chuyển động | G-sensor, la bàn số | G-sensor, la bàn số |
Châu An (Ảnh: Gizmodo)